Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, Xem tuổi, Xem Tử Vi, xem bói, xem tử vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, tu vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, tu vi Xem tuổi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi

Khi chọn vợ chọn chồng theo phương pháp này thì lấy Thiên Can của Chồng ghép với Địa Chi của Vợ. Sau đây là bảng lập thành để các bạn tham khảo.

TUỔI TÝ

Giáp tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Bính tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Mậu tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Canh tý:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Nhâm tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI SỬU

Ất Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Đinh Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Kỷ Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Tân Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Quý Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

TUỔI DẦN

Bính Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Mậu Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Canh Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Giáp Dần:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

TUỔI MÃO

Đinh Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Tân Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Quý Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Ất Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI THÌN

Mậu Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Canh Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Giáp Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Bính Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

TUỔI TỴ 

Kỷ Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Tân Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Quý Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Ất Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Đinh Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI NGỌ

Canh Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Giáp Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Bính Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Mậu Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

TUỔI MÙI

Tân Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Quý Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Ất Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Đinh Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI THÂN

Nhâm Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Đinh. kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Giáp Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Bính Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Mậu Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Canh Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI DẬU

Quý Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Ất Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Đinh Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Tân Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

TUỔI TUẤT

Giáp Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Bính Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Mậu Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Canh Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI HỢI

Ất Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Đinh Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Tân Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Bính.Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Quý Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

xem tuoi vo chong, xem boi vo chong, xem tinh duyen, xem tuoi
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi Xem tuổi Xem Tử Vi xem bói xem tử vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi tu vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi


cầu phong thủy thạch anh Giet Tuổi Bính Dần cung Cự Giải toc Chá hiếu thảo Dắt ten con con giáp khổ vì tình mơ thấy cầu gãy Ä ÃŠM Thái dương Sự nghiệp người tuổi Tuất thuộc cung ngũ Ý nghĩa sao Bát Tọa mua bat tu mã³ng Cự Giải và Kim Ngưu Sao Hoa Cái cúng xem tử vi Đặt tên con trai gái năm 2016 phong thuy Ông thần tài chẩn tướng sao ân quang trong lá số tử vi Cắt tóc nghĩa sao Mộc Dục canh thân 1980 thuộc mệnh gì Cô Chính Diệu Trụ ngày Kỷ Mùi chàng trai song tử và cô gái thần nông bai hoc nhà Sao Vũ khúc vòng trường sinh Thấy cá đường chỉ tay học vấn 8 cung bát quái hoẠso Ke giuong ngu bính xem tử vi Phương pháp xem tử vi của phong thủy cho nhà bếp vượng sơn lối nam tuổi dậu hợp với tuổi gì cac nội thất Dọn nhà rằm tháng bảy mộ nhân tướng học trong kinh doanh Khoa kỷ mùi